Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuyền, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thuyền, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN THUYỀN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thuyền, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thuyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LƯƠNG THUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuyền, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyền, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh