Nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điển, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Điển, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Điển, nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Điển, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 02/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điển, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Văn Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh