Nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê
Liệt sĩ Đào Văn Cự, nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 23/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Cự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Văn Cự, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cự, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cự, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị