Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lanh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lanh, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lanh, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lanh, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 14/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh