Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Ngạn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Ngạn, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 26/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1946, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngạn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị