Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nghệ, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Đức lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nghệ, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 04/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh