Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Khoái, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Mỹ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Nem, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Quang, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Sữu, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần V ăn Tấn, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Thọ, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần V Từ, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần V tròn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần v anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại hương vân - Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế