Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kính, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Kính, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TRỌNG KÍNH, nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Kính, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai