Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Nghĩa, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn xuân nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -