Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vị Đình Cường, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 19/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Cường, nguyên quán Hạ lý - Hải Phòng hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 06/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán Nhà số 37 - Thị xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cường, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Giang - Hà Vi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khuất Đình Cường, nguyên quán Tích Giang - Hà Vi - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cường, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc
Liệt sĩ Lương Đình Cường, nguyên quán Bình Lộc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cường, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh