Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hoa - Xã Nam Hoa - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/11/1944, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Đình, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Đình Ban, nguyên quán Biên Thịnh - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh