Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Trịnh, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trịnh, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Hóa, nguyên quán Thái Bình hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Đức Hưu, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Đức Khương, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Long, nguyên quán Yên Ý - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long