Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Khoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khoang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Trịnh, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trịnh, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán Phú Lương - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai