Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Văn Be, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chí Be, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Be Ba, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Be, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Be, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh