Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Trịnh, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Hoàng, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Hoàng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Lực, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hoàng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoàng, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoàng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai