Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1996, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khắc Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Nghệ, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghệ, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghệ, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn
Liệt sĩ Hồ Nghệ, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh