Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Cảnh, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trịnh Minh Chín, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đình, nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định hi sinh 01/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Đông, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH MINH ĐỨC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Minh KÝ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai