Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hải, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Ngọc Hải, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hải, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị