Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Nền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THỊ NHỈ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Trịnh Thị Nhiều, nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An, sinh 1948, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán MỸ PHƯỚC - BẾN CÁT
Liệt sĩ TRỊNH THỊ RĂN, nguyên quán MỸ PHƯỚC - BẾN CÁT, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 23/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 23/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THỊ SƯƠNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thị Thu Hà, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị