Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Phong - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phường Nam Bình - Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Nền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Nền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Thanh, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh