Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Bình, nguyên quán Tiên Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thanh Đô, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thanh Kim, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THANH LIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THANH LIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu Sơn - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thanh Oai, nguyên quán Châu Sơn - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 2/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai