Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Thành Công - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thanh, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh