Nguyên quán Hà Bắc - Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Hà Bắc - Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1919, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Giao, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Giao, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Giao, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Giao, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lý Văn Giao, nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai