Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Manh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Manh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàn Manh Thập, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quảng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Manh Dương, nguyên quán Hồng Quảng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Manh Tuyến, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 11/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Như Manh, nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai, sinh 1944, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quảng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Manh Dương, nguyên quán Hồng Quảng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh