Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Điền, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 17/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đông, nguyên quán Xuân sơn - Diễn lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 09/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dung, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dùng, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị