Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 19/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ La Văn Lầu, nguyên quán Cẩm Đàn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lầu A Síp, nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lầu Mi Sèo, nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu Thái Trống, nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lầu, nguyên quán Bửu Long - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai