Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Niệng, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đưc An - Đưc Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đưc Thiện, nguyên quán Đưc An - Đưc Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đưc Tọa, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đưc Vận, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đưc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đưc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An