Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu đức Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Triệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lam Sơn - Xã Lam Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum