Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Liêm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Vĩnh Liêm - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN TRINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Trinh, nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai