Nguyên quán Hoằng Kê - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tua, nguyên quán Hoằng Kê - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đặng Tua, nguyên quán Xem Chiêu - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 7/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tua, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tưa, nguyên quán Phú Dực - Thái Bình hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Tựa, nguyên quán Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưa, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga thái - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tứa, nguyên quán Nga thái - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Từa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tua, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh