Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn U, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị ú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn ú, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ụ, nguyên quán Thạnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán N.Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn ụ, nguyên quán N.Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị