Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê U, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần ú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Re, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Rể, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ EM BÀ TÁM RẼ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thới - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ré, nguyên quán Xuân Thới - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh