Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Triệu đề - Xã Triệu Đề - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Đức - Xã Mỹ Đức - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng