Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công ánh, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công Cang, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên - Quảng Trị hi sinh 11/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Công Đức, nguyên quán Tân Lập - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh /8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 45 - Ngô Gia Tự - nha Trang
Liệt sĩ VÕ CÔNG ĐỨC, nguyên quán 45 - Ngô Gia Tự - nha Trang, sinh 1959, hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hanh, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị