Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ánh Hồng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hồng, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Hồng Anh, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Võ Hồng Danh, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Đối, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị