Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mênh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Tây - Xã Sơn Dung - Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mênh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐỨC TẤN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ TẤN PHONG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Võ Tấn Phục, nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang hi sinh 10/09/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ TẤN CƯỜNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Tấn Đức, nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai