Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Hạnh, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Hạnh, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 29 - 9 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Hạnh, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ HẠNH, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Hạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị