Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Thanh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ THANH TÒNG, nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THANH BÌNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Thanh Chương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Địch, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Hoàng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Hoè, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thanh Hùng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thanh Hương, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước