Nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Linh Hồ - Vỵ Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Linh Hồ - Vỵ Xuyên - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 18 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Hồng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Nam Giang - Hồng Giang - Hải Hưng hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hào, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước