Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuyết, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Ninh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Tuyết, nguyên quán Đức Ninh - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1944, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Tuyết, nguyên quán Đức Long - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuyết, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Tuyết, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 06/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang