Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An