Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hiến, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh /1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hiến, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Lộc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Song Lộc - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị