Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thứ, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thứ, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thứ, nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Thạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Thứ, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Thạch - Quảng Bình hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thứ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thứ, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Thứ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Đoàn Kết - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị