Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đức Đạt, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tam sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/15/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai