Nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Miến, nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Miến, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Miến, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hải - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Miến, nguyên quán Thạch hải - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Miến, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Miến, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Miến, nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Miến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Miến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Miến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh