Nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Nguyên Hùng, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Nguyên Kim, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nguyên Nghiêm, nguyên quán Tùng Khánh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hảo
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Vũ Hảo hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Nguyên, nguyên quán Cao Điền - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Nguyên, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phái, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phong, nguyên quán Hải Dương hi sinh 02/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An