Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Vũ, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hữu Bắc, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Bảy, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước