Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H X Hoạch, nguyên quán Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ H Thắng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng H Nguyệt, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng H Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng H Việt, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thanh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh H Hùng, nguyên quán Mỹ Thanh - Long An, sinh 1965, hi sinh 3/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê H Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai H Việt, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn H Chương, nguyên quán Thăng Trần - Quảng Nam hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà