Nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Lợi, nguyên quán Yên Hà - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Khắc Minh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Thưởng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Khắc Tiếp, nguyên quán Thái Phiên - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Khắc Tình, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Khắc Tùng, nguyên quán Phú Xuân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Nghiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên