Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 58 - Cầu Gỗ - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán 58 - Cầu Gỗ - Hà Nội hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Điện, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hà, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hà, nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 01/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh